| Tiêu chí |
Da PU |
Da thật |
| Cấu tạo |
|
|
Được làm từ các vật liệu tổng hợp thay thế cho da thật, không bền bằng da thật
|
|
Được làm từ da động vật có qua xử lý, có độ bền và thoáng khí tốt |
| Mùi chất liệu |
|
|
Có mùi nhựa và mùi hóa chất tổng hợp
|
|
Mùi nhẹ nhàng, tự nhiên, mùi mỡ tự nhiên của động vật |
| Bề mặt |
Có độ bóng, đường vân dập |
Mềm mịn, vân da tự nhiên |
| Lỗ chân lông trên da |
Đơn giản, có một lớp dệt ở dưới cùng lớp da |
Dễ dàng quan sát và thấy được các lỗ chân lông sáng bóng và mô hình trên bề mặt da |
| Khả năng chống nước |
Có khả năng chống thấm nước |
|
| Màu sắc |
Đa dạng |
Chỉ có các màu cơ bản như nâu, đen nâu, nâu cam |
| Giá thành |
Có nhiều mức giá khác nhau |
Đắt |
| Độ phân hủy sinh học |
Khoảng từ 300 – 500 năm |
Khoảng 50 năm |